Các Từ Vựng Về Chủ Đề Du Lịch

Các Từ Vựng Về Chủ Đề Du Lịch

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề ô tô

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề ô tô

Vì sao nên nắm từ vựng tiếng Nhật khi đi du lịch?

Đối với những người du lịch Nhật Bản theo đoàn thì sẽ luôn có các hướng dẫn viên biết rõ tiếng Nhật. Do đó, mọi người sẽ không gặp khó khăn gì khi muốn mua sắm, hay đi du lịch tại Nhật. Thế nhưng, với những người đi du lịch tự túc thì việc không biết tiếng Nhật sẽ là một cản trở rất lớn. Bởi nếu bạn không biết tiếng Nhật, khả năng cao là bạn sẽ gặp nhiều khó khăn, cản trở trong chuyến hành trình của mình.

Tại Nhật Bản, số lượng người biết tiếng Anh rất thấp và ở các khu trung tâm thương mại, mua sắm lớn cũng ít có nhân viên biết tiếng Anh. Họ chủ yếu sử dụng và ưa chuộng tiếng mẹ đẻ của mình, vậy nên đa số các bảng chỉ dẫn, những địa điểm đều được viết bằng tiếng Nhật, các chuyến tàu điện cũng thể hiện bằng tiếng Nhật trên bảng điện. Như vậy tất cả mọi thứ đều là tiếng Nhật nên việc không hiểu, không biết tiếng Nhật sẽ khiến bạn bối rối khi gặp những tình huống này.

Tiếng Anh tại Nhật Bản rất hạn chế, mọi người chỉ sử dụng tiếng Nhật là chủ yếu. Khi đến Nhật nếu bạn không biết tiếng Nhật giao tiếp cơ bản, thì việc di chuyển, mua sắm, ăn uống ít nhiều cũng sẽ rất khó khăn. Chính vì vậy, việc học và tự bỏ túi cho mình những từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch sẽ là cần thiết cho chuyến hành trình du lịch tự túc của bạn thêm trọn vẹn

Danh sách từ vựng tiếng Nhật du lịch

Từ vựng trong tiếng Nhật khi đi du lịch sẽ bao gồm những từ ngữ liên quan cho các từ giao tiếp, những từ được sử dụng phổ biến khi bạn đi du lịch. Những từ vựng này khi nắm rõ sẽ phần nào giúp bạn hiểu được các từ trên bảng thông tin, các từ ngữ sử dụng giao tiếp cơ bản.

TỪ VỰNG VỀ ĐỒ VẬT THÔNG DỤNG KHI DU LỊCH

Khi đi du lịch bạn cũng không thể thiếu được các đồ vật đưới đây đâu nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về Du Lịch

Ngoài từ vựng tiếng Nhật về Du Lịch ra, còn rất rất nhiều chủ đề khác mà các bạn cần phải học để nâng cao vốn từ cho mình. Hãy tìm hiểu thêm qua những bài viết của SOFL nhé.

Nhật Bản là đất nước rất nên đến du lịch và trải nghiệm không chỉ bởi cảnh quan, sự phát triển vượt bậc về giáo dục và kinh tế mà còn bởi con người và nét đẹp văn hóa, lịch sử nơi đây. Hãy cùng Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội bỏ túi những từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật cơ bản sau để chuyến đi khám phá đất nước mặt trời mọc thêm thú vị và dễ dàng hơn nhé

Du lịch là sở thích của rất nhiều người, nó đem lại cảm giác thoải mái sau thời gian dài làm việc bận rộn. Hãy cùng Yuexin tìm hiểu từ vựng Tiếng Trung về chủ đề du lịch nhé!

Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề màu sắc

Những câu nói thông dụng bằng tiếng Nhật khi đi du lịch

Khi đi du lịch tại Nhật Bản thì việc biết được câu chào hỏi cơ bản bên cạnh những từ vựng tiếng Nhật thông dụng giúp bạn nhận được sự thiện cảm của người dân nơi này, cũng như thể hiện phép lịch sự của mình. Trong tiếng Nhật, các câu chào hỏi khá đơn giản và dễ nhớ, có một số từ rất quen thuộc mà Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch. Bật mí các mẫu câu nói thông dụng bạn có thể sử dụng một số câu chào hỏi như sau:

Đến Nhật Bản ngoài việc du lịch, tham quan tại các địa điểm nổi tiếng ở đây thì không thể nào không mua sắm. Khi đi mua sắm bạn nên biết các từ vựng tiếng Nhật cơ bản để thuận tiện hơn khi muốn mua hàng hay muốn hỏi giá thông qua một số câu mua sắm bằng tiếng Nhật thông dụng như sau:

Khi bước vào một nhà hàng Nhật Bản, nếu bạn biết một số câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản sẽ thuận tiện hơn trong việc gọi món. Mặc dù rất nhiều nhà hàng hiện nay ở Nhật có thực đơn tiếng Anh, song sẽ dễ dàng hơn khi giao tiếp cơ bản với nhân viên bằng tiếng Nhật như sau:

Ngoài những câu giao tiếp tiếng Nhật thông thường, thì khi đi du lịch sẽ có nhiều trường hợp bạn bị lạc đường hay cần giúp đỡ. Lúc này bạn nên lưu lại các câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản sau đây để nhờ sự trợ giúp của mọi người.

Du lịch Nhật Bản được rất nhiều người ưa chuộng hiện nay và có rất nhiều người lựa chọn hình thức du lịch tự túc. Tuy nhiên, khi đi du lịch Nhật bạn nên nắm rõ một số từ vựng tiếng Nhật giao tiếp cơ bản để thuận tiện hơn khi đi du lịch cũng như nhờ sự trợ giúp của người dân khi cần bằng tiếng Nhật.

Thay vì đi du lịch, nhiều người Việt hiện nay đã lựa chọn Nhật Bản là nơi dừng chân để sinh sống, học tập và làm việc bởi sự phát triển của nơi đây. Để có thể sở hữu cơ hội du học và làm việc tại đất nước hoa anh đào, người học cần phải thành thạo tiếng Nhật và có bằng cấp phù hợp. Vậy nên, hãy trang bị ngay tấm bằng Cao đẳng chính quy hệ cử nhân thực hành ngành tiếng Nhật để có nhiều cơ hội hơn tại Nhật Bản.

Hãy lựa chọn học cao đẳng tiếng Nhật tại Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội (FTC). Bởi với thời gian học 3 năm, chương trình học ứng dụng thực tế kết hợp giảng viên Việt Nam và giảng viên người Nhật giúp việc học dễ dàng và hiệu quả hơn. Đồng thời, sinh viên còn được giới thiệu việc làm, hỗ trợ du học, xuất khẩu lao động sang Nhật Bản sau khi tốt nghiệp nếu có nhu cầu.

Xem thêm: Giới thiệu ngành tiếng Nhật tại FTC Tại đây

Cùng Tiếng Trung Phương Phương học các từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch các bạn nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC ĐỊA ĐIỂM DU LỊCH

Trong phạm vi bài viết này, Tiếng Trung Nguyên Khôi sẽ chỉ đề cập đến danh từ chung. Danh từ riêng, các điểm đến cụ thể các bạn có thể tham khảo thêm các bài viết bên dưới của trung tâm.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch:

1 Du khách /Yóukè/ 游客 2 Ngành du lịch /Lǚyóu yè/ 旅游业 3 Đại lý du lịch /Lǚyóu dàilǐ/ 旅游代理 4 Dịch vụ du lịch /Lǚyóu fúwù/ 旅游服务 5 Hướng dẫn viên du lịch /Dǎoyóu/ 导游

6 Người hướng dẫn du lịch chuyên trách /Zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo/ 专职旅游向导 7 Hướng dẫn viên du lịch quốc tế /Guójì dǎoyóu/ 国际导游 8 Thẻ du lịch /Lǚyóu zhèngjiàn/ 旅游证件 9 Sổ tay hướng dẫn du lịch /Dǎoyóu shǒucè/ 导游手册 10 Sách hướng dẫn du lịch ,sách chỉ dẫn về du lịch /Lǚyóu zhǐnán/ 旅游指南

11 Bản đồ du lịch /Yóulǎn tú/ 游览图 12 Bản đồ du lịch loại gấp /Zhédié shì lǚxíng dìtú/ 折叠式旅行地图 13 Ngân phiếu du lịch /Lǚxíng zhīpiào/ 旅行支票 14 Hộ chiếu du lịch /Lǚyóu hùzhào/ 旅游护照 15 Tuyến du lịch /Lǚyóu lùxiàn/ 旅游路线

16 Lộ trình chuyến du lịch /Lǚchéng/ 旅程 17 Nhật ký du lịch /Lǚyóu rìjì/ 旅游日记 18 Khoảng cách du lịch /Lǚ háng jùlí/ 旅行距离 19 Nơi đến du lịch /Lǚxíng mùdì de/ 旅行目的地 20 Tiền chi phí chuyến du lịch /Lǚfèi/ 旅费

21 Mùa du lịch ,mùa cao điểm (du lịch) /Lǚyóu wàngjì/ 旅游旺季 22 Mùa ít khách du lịch /Lǚyóu dànjì/ 旅游淡季 23 Mùa du lịch bị sa sút /Lǚyóu xiāotiáo/ 旅游萧条 24 Thời kỳ cao điểm du lịch /Lǚyóu gāofēng qī/ 旅游高峰期 25 Vé du lịch khứ hồi /Lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/ 旅行来回双程票

26 Bắt chẹt khách du lịch /Qiāozhà yóukè (yóukè bèi zǎi)/ 敲诈游客(游客被宰) 27 Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch /Lǚyóu jìniànpǐn/ 旅游纪念品 28 Điểm tiếp đón du khách /Yóukè jiēdài zhàn/ 游客接待站 29 Nơi ở của du khách /Lǚkè zhùsù diǎn/ 旅客住宿点 30 Khách sạn du lịch /Lǚyóu bīnguǎn/ 旅游宾馆

31 Người đi du lịch ,du khách /Lǚxíng zhě (yóukè)/ 旅行者(游客) 32 Bạn du lịch /Lǚbàn/ 旅伴 33 Du khách nước ngoài /Wàiguó yóukè/ 外国游客 34 Du khách đi máy bay /Chéng fēijī lǚxíng zhě/ 乘飞机旅行者 35 Khách du lịch ba lô /Bèibāo zú lǚxíng zhě/ 背包族旅行者

36 Người đi du lịch cuối tuần /Zhōumò dù jiǎ kè/ 周末渡假客 37 Người đi picnic /Jiāoyóu yěcān zhě/ 郊游野餐者 38 Người đi du lịch biển /Hǎishàng lǚxíng zhě/ 海上旅行者 39 Đoàn tham quan du lịch /Guānguāng tuán/ 观光团 40 Đoàn du lịch /Lǚyóu tuán/ 旅游团

41 Đi du lịch theo đoàn /Tuántǐ lǚyóu/ 团体旅游 42 Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch /Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu/ 有导游的团体旅游 43 Hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch /Zìxuǎn lǚyóu de lǚxíng/ 自选旅游地旅行 44 Du lịch bằng công quỹ /Gōngfèi lǚyóu/ 公费旅游 45 Du lịch tập thể được ưu đãi /Xiǎngshòu yōuhuì de tuántǐ lǚyóu/ 享受优惠的团体旅游

46 Chuyến du lịch sang trọng /Háohuá yóu/ 豪华游 47 Chuyến du lịch bình dân /Jīngjì yóu/ 经济游 48 Du lịch bao ăn uống /Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu/ 包含有餐饮服务的旅游 49 Du lịch bao giá /Bāo jià lǚxíng/ 包价旅行 50 Du lịch vòng quanh thế giới /Huánqiú lǚxíng/ 环球旅行

51 Chuyến du lịch nước ngoài /Guówài lǚxíng/ 国外旅行 52 Tham quan du lịch /Guānguāng lǚyóu/ 观光旅游 53 Chuyến picnic dã ngoại /Jiāowài yěcān/ 郊外野餐 54 Chuyến du lịch 1 ngày /Yī rì yóu/ 一日游 55 Chuyến du lịch 2 ngày /Liǎng tiān yóu/ 两天游

56 Du lịch tuần trăng mật /Mìyuè lǚxíng/ 蜜月旅行 57 Du lịch cuối tuần /Zhōumò yóu/ 周末游 58 Du lịch mùa xuân /Chūnyóu/ 春游 59 Du lịch mùa hè /Xiàjì lǚyóu/ 夏季旅游 60 Du lịch mùa thu /Qiūyóu/ 秋游

61 Du lịch mùa đông /Dōngjì lǚyóu/ 冬季旅游 62 Du ngoạn núi non sông nước /Yóu shān wán shuǐ/ 游山玩水 63 Du ngoạn công viên /Yóuyuán/ 游园 64 Chuyến bay du lịch ngắm cảnh /Fēixíng yóulǎn/ 飞行游览 65 Du lịch hàng không /Hángkōng lǚxíng/ 航空旅行

66 Du ngoạn trên nước /Shuǐshàng yóulǎn/ 水上游览 67 Tham quan trên biển /Hǎishàng guānguāng/ 海上观光 68 Du lịch băng ô tô (tàu hoả) /Chéng qìchē (huǒchē)/ lǚxíng 乘汽车(火车) 旅行 69 Du lịch bằng xe đạp /Zìxíngchē lǚxíng/ 自行车旅行 70 Đồ dùng trong du lịch /Lǚxíng yòngpǐn/ 旅行用品

71 Quần áo du lịch /Lǚyóu fú/ 旅游服 72 Giày du lịch /Lǚyóu xié/ 旅游鞋

Xem thêm: Khẩu ngữ tiếng Trung thể hiện sự tức giận “cực gắt”