Học bạ là một tài liệu chính thức ghi lại kết quả học tập của một học sinh hoặc sinh viên trong suốt quá trình học, bao gồm thông tin về các môn học đã học, điểm số, số tín chỉ, và một số thông tin khác liên quan đến học tập như học kỳ, năm học, và chương trình học.
Học bạ là một tài liệu chính thức ghi lại kết quả học tập của một học sinh hoặc sinh viên trong suốt quá trình học, bao gồm thông tin về các môn học đã học, điểm số, số tín chỉ, và một số thông tin khác liên quan đến học tập như học kỳ, năm học, và chương trình học.
Làm bằng cấp 3 có học bạ là phương thức xin việc đầu vào được các công ty xí nghiệp có đề án riêng áp dụng. Đây là là xu hướng xét tuyển của nhiều công ty trên thế giới áp dụng phổ biến vì nó giảm áp lực thi cử song vẫn giúp các công ty xí nghiệp hoàn toàn có cơ sở để chọn được những nhân viên tốt nhất. Tại Việt Nam, Làm Bằng cấp 3 học bạ THPT còn mở ra cơ hội vào đại học cho nhiều khách hàng . Chỉ cần có nỗ lực bản thân và có kết quả học tập tốt và tốt nghiệp THPT.
Mô tả từ vựng trường học bằng tiếng Nhật, một số mẫu câu và ví dụ minh hoạ về trường học bằng tiếng Nhật.
Trường học dịch sang tiếng Nhật là 学校 (Gakkō).
Từ vựng liên quan đến trường học:
幼稚園 (youchien): trường mẫu giáo.
小学校 (shyougakkou): trường tiểu học.
中学校 (chyuugakkou): trường cấp 2.
公立学校 (kouristu gakkou): trường công lập.
私立学校 (siristu gakkou): trường tư thục.
洋裁(料理)学校 (yousai/ryouri gakkou): trường dạy may hoặc dạy nấu ăn.
専門学校 (senmon gakkou): trường nghề, trường kỹ thuật.
学校に通う (gakkou ni kayou): đi đến trường.
学校をさぼる (gakkou wo saboru): trốn học.
学校をやめる (gakkou wo yameru): nghỉ học, không học nữa.
学校を休む (gakkou wo yasumu): nghỉ học một ngày, giờ học nào đó.
子供を学校へやる (kodomo wo gakkou he yaru): cho con đến trường học.
学校医 (gakkoui): bác sĩ học đường, bác sĩ ở trường học.
学校教育 (gakkou kyouiku): giáo dục phổ thông, giáo dục trong trường học.
学内 (gakunai): trong trường học.
塾 (じゅく): trường dự bị, trường luyện thi (=進学塾:shingaku jyuku), trường học thêm (=補習塾:hoshyujyuku).
休校 (きゅうこう): trường đóng cửa, nghỉ.
(Giữ gìn trật tự trong trường học).
(Tin đồn đã lan khắp trong trường).
Gakkō wa watashi no daini no ie no yōna monodesu.
(Trường học được ví như là ngôi nhà thứ hai của em).
Bài viết trường học tiếng Nhật là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.