Từ Vựng Về Hợp Đồng Tiếng Nhật

Từ Vựng Về Hợp Đồng Tiếng Nhật

3.契約終了時(けいやくしゅうりょうじ)に: Khi kết thúc hợp đồng = upon termination of the agreement

3.契約終了時(けいやくしゅうりょうじ)に: Khi kết thúc hợp đồng = upon termination of the agreement

Từ vựng hợp đồng tiếng Nhật (tt)

Xem thêm: Sách tiếng Nhật thương mại

Nhà sách tiếng Nhật hy vọng qua bài viết từ vựng hợp đồng tiếng Nhật Bạn sẽ có được vốn từ tốt hơn, không gặp khó khăn khi dịch hợp đồng

Thời gian đăng: 27/12/2018 14:33

Điện tử là một ngành mũi nhọn của Nhật Bản, lượng lao động Việt Nam sang xuất khẩu lao động Nhật rất đông, phần lớn đều là nữ. Để giúp người lao động tự tin hơn, SOFL xin gửi tới các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về ngành Điện tử.

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về ngành điện tử

Chất bán dẫn, chất dẫn điện khi có nhiệt độ cao

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy:   Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: [email protected] Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

High heels (high-heeled shoes): Giày cao gót

Trousers (a pair of trousers): Quần dài

Suit: Bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

Cardigan: Áo len cài đằng trước

Dinner jacket: Com lê đi dự tiệc

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh thiết yếu về đồng phục. Hãy tiếp tục cùng EnglishTop tìm hiểu thêm nhiều từ vựng về các chuyên ngành khác nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ.