Ngày Hội Du Lịch 2022 Là Gì Trong Tiếng Anh Là Gì Ạ

Ngày Hội Du Lịch 2022 Là Gì Trong Tiếng Anh Là Gì Ạ

Cùng tìm hiểu về một số loại hình du lịch nha!

Cùng tìm hiểu về một số loại hình du lịch nha!

hội thao trong Tiếng Anh là gì?

hội thao trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ hội thao sang Tiếng Anh.

hội trường trong Tiếng Anh là gì?

hội trường trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ hội trường sang Tiếng Anh.

meeting-hall; assembly-room; conference room

hội trường ba đình the ba dinh meeting-hall (of the vietnamese national assembly, in hanoi)

y lẻn vào hội trường he slipped discreetly into the conference room

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 29, Thời gian: 0.0189

Du lịch tiếng Anh là travel, phiên âm là ˈtræv.əl. Du lịch là các hoạt động, chuyến đi nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong một khoảng thời gian nhất định.

Một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với du lịch: Direct, road, rove, overriding, bag drop, travelling.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến du lịch:

Guide /ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.

High season: Mùa du lịch cao điểm.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến du lịch:

I like to travel but i'm fond of more my home.

Tôi thích đi du lịch nhưng tôi thích nhà của tôi hơn.

We like to travel in the autumn when there are fewer tourists.

Chúng tôi thích đi du lịch vào mùa thu khi có ít khách du lịch.

We share a love of literature, food and travel.

Chúng tôi chia sẻ một tình yêu của văn học, thực phẩm và du lịch.

Bài viết du lịch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 142, Thời gian: 0.0154

Phân biệt một số từ dễ nhầm lẫn liên quan đến chủ đề KỲ NGHỈ và DU LỊCH:

- trip: chuyến đi, cuộc đi chơi , đi dạo nhanh, ngắn

VD: We took a four – day trip to New York. - Chúng tôi có một chuyến du lịch 5 ngày đến New York.

- journey: chuyến hành trình dài

VD: We did the journey to Wales in 5 hours. - Chúng tôi có một cuộc hành trình đến Wales khoảng 5 giờ.

- voyage: chuyến đi dài, thường là bằng đường biển

VD: His second voyage led to the discovery of several Caribbean islands. - Chuyến đi thứ hai của ông đã dẫn đến việc khám phá một số hòn đảo Caribe.

- tour: chuyến đi du lịch, thăm viếng nhiều nơi cùng lúc

VD: We did a tour of Danang. - Chúng tôi đã có một chuyến du lịch Đà Nẵng.

- excursion: chuyến đi ngắn, tổ chức bởi một nhóm người hoặc tập thể

VD: We went on an all-day excursion to the island. - Chúng tôi đã có một chuyến du ngoạn cả ngày đến hòn đảo.

- cruise: kì nghỉ bằng tàu thuỷ hoặc thuyền theo lịch trình

VD: My parents have seen nothing of the world so are saving up to go on a world cruise when they retire. - Cha mẹ tôi chưa nhìn thấy gì về thế giới nên đang tiết kiệm để đi du ngoạn thế giới khi họ nghỉ hưu.